nàng thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ːŋ˨˩ tʰəː˧˧naːŋ˧˧ tʰəː˧˥naːŋ˨˩ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːŋ˧˧ tʰəː˧˥naːŋ˧˧ tʰəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

nàng thơ

  1. Sức gợi cảm hứng cho nhà thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]