gợi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̰ːʔj˨˩ | ɣə̰ːj˨˨ | ɣəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəːj˨˨ | ɣə̰ːj˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
gợi
- Khêu ra, khơi ra.
- Gợi chuyện.
- Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một ý nghĩ nào.
- Câu chuyện gợi nhiều ý nghĩ mới.
Tham khảo[sửa]
- "gợi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)