Bước tới nội dung

gợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ːʔj˨˩ɣə̰ːj˨˨ɣəːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəːj˨˨ɣə̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gợi

  1. Khêu ra, khơi ra.
    Gợi chuyện.
  2. Làm nhớ đến, thoáng hiện lên một ý nghĩ nào.
    Câu chuyện gợi nhiều ý nghĩ mới.

Tham khảo

[sửa]