nước giải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ za̰ːj˧˩˧nɨə̰k˩˧ jaːj˧˩˨nɨək˧˥ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɟaːj˧˩nɨə̰k˩˧ ɟa̰ːʔj˧˩

Danh từ[sửa]

nước giải

  1. Nước do thận bài tiết, chảy xuống bàng quang mà ra ngoài.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]