Bước tới nội dung

oóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

oóc

  1. ra.
    Khay tu oóc.
    Mở cửa ra.
  2. đẻ.
    Pết oóc xáy.
    Vịt đẻ trứng.
  3. chảy máu.
    Mừ oóc lượt.
    Tay bị chảy máu.
  4. mọc, nẩy chồi.
    Mạy oóc bâư.
    Cây nẩy chồi.
  5. sang tháng.
    oóc bươn slí
    sang tháng tư.
  6. đi tiểu, đại tiện.
    Oóc khỉ, oóc ne̱o
    Đại tiện, tiển tiện.
  7. hết cữ.
    Me lùa chắng oóc bươn
    Cô dâu mới sinh cháu được đầy cữ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên