Bước tới nội dung

đẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̰˧˩˧ɗɛ˧˩˨ɗɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛ˧˩ɗɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đẻ

  1. Tự làm cho con hoặc trứng thoát khỏi tử cung ra ngoài.
    Mẹ đẻ con ra, nuôi lớn lên.
    đẻ trứng.
  2. Được sinh ra.
    Cháu nó đẻ ở quê.
    Ngày sinh tháng đẻ
  3. (Thực vật học) Nảy sinh nhánh hoặc cây con.
    Lúa đẻ nhánh.
    Bèo đẻ đầy ruộng.

Tham khảo

[sửa]