Bước tới nội dung

odieux

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực odieux
/ɔ.djø/
odieux
/ɔ.djø/
Giống cái odieuse
/ɔ.djøz/
odieuses
/ɔ.djøz/

odieux /ɔ.djø/

  1. Bỉ ổi, ghê tởm.
    Odieuse calomnie — điều vu khống bỉ ổi
  2. Tệ lắm, khó chịu lắm.
    Le gosse a été odieux aujourd'hui — cậu bé hôm nay tệ lắm

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]