Bước tới nội dung

tệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḛʔ˨˩tḛ˨˨te˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˨˨tḛ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tệ

  1. Thói quen tương đối phổ biến trong xã hội, xấu xa và có hại.
    Tệ nghiện rượu.
    Tệ quan liêu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tệ

  1. Tỏ ra không tốt, không có tình nghĩa trong quan hệ đối xử. Xử với nhau.
    Một người chồng rất tệ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Phó từ

[sửa]

tệ

  1. (Khẩu ngữ; dùng phụ sau tính từ) Lắm, quá.
    hôm nay đẹp vui tệ.
    Học hành dốt tệ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]