Bước tới nội dung

opiate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈoʊ.pi.ət/

Tính từ

[sửa]

opiate /ˈoʊ.pi.ət/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Có thuốc phiện.
  2. Làm buồn ngủ.
  3. Làm đi.

Danh từ

[sửa]

opiate /ˈoʊ.pi.ət/

  1. Thuốcthuốc phiện (để giảm đau hoặc gây ngủ).

Ngoại động từ

[sửa]

opiate ngoại động từ /ˈoʊ.pi.ət/

  1. Hoà với thuốc phiện.

Tham khảo

[sửa]