opiate
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈoʊ.pi.ət/
Tính từ
[sửa]opiate /ˈoʊ.pi.ət/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Có thuốc phiện.
- Làm buồn ngủ.
- Làm tê đi.
Danh từ
[sửa]opiate /ˈoʊ.pi.ət/
- Thuốc có thuốc phiện (để giảm đau hoặc gây ngủ).
Ngoại động từ
[sửa]opiate ngoại động từ /ˈoʊ.pi.ət/
- Hoà với thuốc phiện.
Tham khảo
[sửa]- "opiate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)