hoà
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ː˨˩ | hwaː˧˧ | hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoà”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
hoà
- Làm cho tan ra trong chất lỏng.
- Hoà mực.
- Hoà nước muối.
- Lẫn vào nhau, đến mức không còn thấy có sự phân biệt.
- Hoà chung lời ca.
- Mồ hôi hoà lẫn nước mắt.
- Thôi, không tiến hành chiến tranh chống nhau nữa.
- Phái chủ hoà.
Tính từ[sửa]
hoà
- (kết quả trận đấu) không bên nào thắng, không bên nào thua.
- Hai đội hoà nhau.
- Kết thúc hiệp một, hai đội hoà 1 đều.
- (ít dùng) ở trạng thái không có mâu thuẫn, không có xung đột trong quan hệ với nhau.
- Xử hoà.
- Làm hoà với nhau.