Bước tới nội dung

overbidden

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

overbidden ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden

  1. Trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn.
  2. Xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall).

Nội động từ

[sửa]

overbidden nội động từ

  1. Trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao.
  2. Xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris).

Tham khảo

[sửa]