Bước tới nội dung

trả giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ zaː˧˥tʂaː˧˩˨ ja̰ː˩˧tʂaː˨˩˦ jaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaː˧˩ ɟaː˩˩tʂa̰ːʔ˧˩ ɟa̰ː˩˧

Động từ

[sửa]

trả giá

  1. Đền bù lại.
    Không trả giá cho kẻ xâm lược rút lui.
  2. Tiêu phí sức lựctiền tài.

Tham khảo

[sửa]