Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu p).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
pe˧˧pe˧˥pe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
pe˧˥pe˧˥˧

Danh từ

[sửa]

  1. Tên gọi của tự mẫu P/p. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là pờ, pê phở (dùng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam).

Đồng nghĩa

[sửa]

Tiếng Arem

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

  1. ba.