Bước tới nội dung

pê phở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
pe˧˧ fə̰ː˧˩˧pe˧˥ fəː˧˩˨pe˧˧ fəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
pe˧˥ fəː˧˩pe˧˥˧ fə̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

pê phở

  1. (phương ngữ) Tên gọi của tự mẫu P/p, được sử dụng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam để phân biệt với tự mẫu B/b, tránh nhầm lẫn giữa tự mẫu này với tự mẫu kia. Trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam, tự mẫu p được phát âm giống như tự mẫu b. Khi người nói cần chỉ rõ ra tự mẫu họ đang đề cập tới là tự mẫu b hay p, tự mẫu p sẽ được gọi là pê phở, còn tự mẫu b thì được gọi là bê bò.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]