Bước tới nội dung

pắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

pắc

  1. (Mường Bi) chặt.
    Lễ tao pắc câl chuổi.
    Lấy dao chặt cây chuối.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

pắc

  1. bức.
    pắc phabức vách
  2. đoạn.
    pắc phảiđoạn vải

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên