Bước tới nội dung

parkinsonien

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực parkinsonien
/paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/
parkinsoniens
/paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/
Giống cái parkinsonienne
/paʁ.kin.sɔ.njɛn/
parkinsoniens
/paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/

parkinsonien /paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/

  1. (Y học) (thuộc) bệnh liệt rung.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
parkinsonien
/paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/
parkinsoniens
/paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/

parkinsonien /paʁ.kin.sɔ.njɛ̃/

  1. (Y học) Người mắc bệnh liệt rung.

Tham khảo

[sửa]