Bước tới nội dung

liệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̰ʔt˨˩liə̰k˨˨liək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liət˨˨liə̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

[sửa]

liệt

  1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được.
    Liệt chân.
  2. Nói máy móc không chạy nữa.
    Ô tô liệt rồi.
  3. Kém, tồi, trái với ưu (cũ).
    Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.

Động từ

[sửa]

liệt

  1. Ghi, xếp trong danh sách.
    Liệt vào hạng kém.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]