Bước tới nội dung

path-finder

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈpæθ.ˈfɑɪn.dɜː/

Danh từ

[sửa]

path-finder /ˈpæθ.ˈfɑɪn.dɜː/

  1. Người mở đường, người thám hiểm.
  2. Người chỉ điểm, tên gián điệp.
  3. <qsự> máy bay chỉ điểm (cho máy bay ném bom)
  4. người lái máy bay chỉ điểm.

Tham khảo

[sửa]