lái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːj˧˥ | la̰ːj˩˧ | laːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˩˩ | la̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]lái
- Xem bánh lái
- Cầm lái xe hơi.
- Tay lái.
- Bộ phận có tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe.
- Phía sau thuyền, chỗ có cái lái.
- Nặng lái quá, ngồi bớt về đằng mũi.
- Từ đặt trước tên người chở thuyền hoặc người buôn bán ngược xuôi.
- Lái đò.
- Lái mành.
- Lái thuốc lào.
Động từ
[sửa]lái
- Điều khiển thuyền, tàu, xe.
- Lái ô-tô sang bên phải.
- Lái máy cày.
- Đưa một việc đến chỗ mình muốn.
- Chủ tịch hội nghị lái cuộc thảo luận theo hướng đúng.
Tham khảo
[sửa]- "lái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]lái
- Lưới.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laːj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laːj˦]
Danh từ
[sửa]lái