Bước tới nội dung

patricien

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pat.ʁi.sjɛ̃/

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít patricien
/pat.ʁi.sjɛ̃/
patriciennes
/pat.ʁi.sjɛn/
Số nhiều patricien
/pat.ʁi.sjɛ̃/
patriciennes
/pat.ʁi.sjɛn/

patricien /pat.ʁi.sjɛ̃/

  1. (Văn học) Nhà quý tộc.
  2. (Sử học) Quý tộc patrixi (cổ La Mã).

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực patricien
/pat.ʁi.sjɛ̃/
patriciens
/pat.ʁi.sjɛ̃/
Giống cái patricienne
/pat.ʁi.sjɛn/
patriciennes
/pat.ʁi.sjɛn/

patricien /pat.ʁi.sjɛ̃/

  1. Xem danh từ

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]