Bước tới nội dung

quý tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ tə̰ʔwk˨˩kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨wi˧˥ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩ təwk˨˨kwi˩˩ tə̰wk˨˨kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨

Danh từ

[sửa]

quý tộc

  1. Người thuộc tầng lớp trên, có đặc quyền, đặc lợi trong xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến hay các quốc gia quân chủ.
    có dòng dõi quý tộc
    tầng lớp quý tộc phong kiến
  2. Họ dòng sang.
    Giai cấp quý tộc. - Giai cấp nắm đặc quyền trong thời đại phong kiến hay chiếm hữu nô lệ, có chức tước cha truyền con nối.

Tính từ

[sửa]

quý tộc

  1. Có vẻ sang trọng, có kiểu cách của người thuộc tầng lớp trên trong xã hội.
    dáng vẻ quý tộc
    lối sống quý tộc

Tham khảo

[sửa]