peine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
peine
/pɛn/
peines
/pɛn/

peine gc

  1. Sự trừng phạt, sự phạt; hình phạt.
    Peine pécuniaire — sự phạt tiền
  2. Nỗi đau khổ.
    Les peines du cœur — những nỗi đau khổ trong lòng, những nỗi khổ tâm
  3. Sự vất vả; nỗi vất vả.
    On ne réussit sans peine — không vất vả không thể thành công
  4. Sự lo lắng.
    Être en peine d’un absent — lo lắng vì một người đi xa
  5. Sự khó khăn.
    Avoir de la peine à marcher — đi khó khăn
  6. Cảnh túng thiếu.
    Laisser quelqu’un dans la peine — để ai trong cảnh túng thiếu
    à peine — vừa mới
    à peine arrivé — vừa mới đến+ hầu như không
    Savoir à peine lire — hầu như không biết đọc+ hơi, một tí
    Sentier à peine tracé — lối mòn mới hơi thành đường
    à peine que — mới... thì đã
    avec peine — khó khăn; đáng tiếc, cực lòng
    ce n’est pas la peine de — không cần
    c’est peine perdue — phí công vô ích
    être bien en peine de — rất khó (làm điều gì)
    faire de la peine — làm cho buồn rầu; làm đau lòng
    faire peine — làm cho mủi lòng
    home de peine — xem homme
    mourir à la peine — xem mourir
    ne pas plaindre sa peine — xem plaindre
    non sans peine — không phải là không vất vả
    peine capitale — xem capital
    peine de cœur — đau khổ vì tình
    peines éternelles — tội sa địa ngục
    perdre sa peine — mất công
    pour la peine — để thưởng công, để đền bù
    prendre la peine — chịu khó
    sans peine — dễ dàng
    se donner la peine — chịu khó
    sous peine de — nếu không thì bị
    toute peine mérite salaire — có công có thưởng; có làm có ăn
    valoir la peine — đáng (làm gì)

Từ đồng âm[sửa]

Tham khảo[sửa]