Bước tới nội dung

trừng phạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤ŋ˨˩ fa̰ːʔt˨˩tʂɨŋ˧˧ fa̰ːk˨˨tʂɨŋ˨˩ faːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˧˧ faːt˨˨tʂɨŋ˧˧ fa̰ːt˨˨

Động từ

[sửa]

trừng phạt

  1. Trị người có tội.
    Trừng phạt bọn lưu manh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]