pháo hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˥ hwaː˧˧fa̰ːw˩˧ hwaː˧˥faːw˧˥ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˩˩ hwa˧˥fa̰ːw˩˧ hwa˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Pháo khi bắn lên thì nổ trên không tạo thành những chùm tia sáng màu sắc rực rỡ, thường được bắn trong những đêm hội.
    Tổ chức bắn pháo hoa đêm giao thừa.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]