pháo hiệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːw˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | fa̰ːw˩˧ hiə̰w˨˨ | faːw˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːw˩˩ hiəw˨˨ | faːw˩˩ hiə̰w˨˨ | fa̰ːw˩˧ hiə̰w˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]pháo hiệu
- Thứ pháo thăng thiên dùng để báo hiệu.
- Đốt pháo hiệu bắt đầu tấn công.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "pháo hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)