báo hiệu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˥ hiə̰ʔw˨˩ | ɓa̰ːw˩˧ hiə̰w˨˨ | ɓaːw˧˥ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˩˩ hiəw˨˨ | ɓaːw˩˩ hiə̰w˨˨ | ɓa̰ːw˩˧ hiə̰w˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
báo hiệu
- Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng.
- Bắn một phát súng báo hiệu.
- Vỗ tay báo hiệu.
- Báo cho biết điều gì xảy ra bằng dấu hiệu tự nhiên.
- Ráng mỡ gà báo hiệu sắp có bão .
- Chim én bay về báo hiệu mùa xuân đến.
Dịch[sửa]
- Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng
- Tiếng Anh: to signal, to announce
- Tiếng Hà Lan: aankondigen, melden, signaleren
- Báo cho biết điều gì xảy ra bằng dấu hiều tự nhiên
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "báo hiệu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)