pháo thuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˥ tʰwiə̤n˨˩fa̰ːw˩˧ tʰwiəŋ˧˧faːw˧˥ tʰwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˩˩ tʰwiən˧˧fa̰ːw˩˧ tʰwiən˧˧

Danh từ[sửa]

pháo thuyền

  1. Tàu chiến nhỏ có mang súng đại bác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]