Bước tới nội dung

pháp lam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːp˧˥ laːm˧˧fa̰ːp˩˧ laːm˧˥faːp˧˥ laːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːp˩˩ laːm˧˥fa̰ːp˩˧ laːm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

pháp lam

  1. Sản phẩm được làm bằng đồng hoặc hợp kim đồng, trên bề mặt được tráng men trang trí để tăng giá trị thẩm mỹ.