Bước tới nội dung

bề mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓe̤˨˩ ma̰ʔt˨˩ɓe˧˧ ma̰k˨˨ɓe˨˩ mak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓe˧˧ mat˨˨ɓe˧˧ ma̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

bề mặt

  1. Phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật.
    Bề mặt trái đất.
    Phủ một lớp sơn trên bề mặt gỗ.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam