Bước tới nội dung

phát tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ta̤ːj˨˩fa̰ːk˩˧ taːj˧˧faːk˧˥ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ taːj˧˧fa̰ːt˩˧ taːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

phát tài

  1. Kiếm chác được nhiều tiền, trở nên giàu có.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]