phân đạm

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ ɗa̰ːʔm˨˩fəŋ˧˥ ɗa̰ːm˨˨fəŋ˧˧ ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ ɗaːm˨˨fən˧˥ ɗa̰ːm˨˨fən˧˥˧ ɗa̰ːm˨˨

Danh từ[sửa]

phân đạm

  1. Phân bón có nhiều ni-tơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]