phân ưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ iw˧˧fəŋ˧˥ ɨw˧˥fəŋ˧˧ ɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ ɨw˧˥fən˧˥˧ ɨw˧˥˧

Động từ[sửa]

phân ưu

  1. Chia buồn (cũ).
    Phân ưu cùng gia đình có tang.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]