phân tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ təm˧˧fəŋ˧˥ təm˧˥fəŋ˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ təm˧˥fən˧˥˧ təm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phân tâm

  1. không có tập trung

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]