phó nhậm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 赴任.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɲə̰ʔm˨˩fɔ̰˩˧ ɲə̰m˨˨˧˥ ɲəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɲəm˨˨˩˩ ɲə̰m˨˨fɔ̰˩˧ ɲə̰m˨˨

Động từ[sửa]

phó nhậm

  1. (lỗi thời) Đi nhậm chức.
    • 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 26:
      Khi sắp đi phó-nhậm, Phùng Lập Ngôn bảo Nhị Khanh rằng:
      — Đường-sá xa-xăm, ta không muốn đem đàn-bà con gái đi theo, vậy con nên tạm ở quê nhà. Đợi khi sông bằng nước phẳng, vợ chồng con sẽ lại cùng nhau tương-kiến.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin