phương ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨəŋ˧˧ ŋon˧˧fɨəŋ˧˥ ŋoŋ˧˥fɨəŋ˧˧ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˥ ŋon˧˥fɨəŋ˧˥˧ ŋon˧˥˧

Danh từ[sửa]

phương ngôn

  1. Tục ngữ của địa phương, bộ phận ngôn ngữ dùng riêng trong một vùng nhất định.
    Phương ngôn Bình Trị Thiên.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]