Bước tới nội dung

phản ứng vô cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ɨŋ˧˥ vo˧˧ kəː˧˧faːŋ˧˩˨ ɨ̰ŋ˩˧ jo˧˥ kəː˧˥faːŋ˨˩˦ ɨŋ˧˥ jo˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ɨŋ˩˩ vo˧˥ kəː˧˥fa̰ːʔn˧˩ ɨ̰ŋ˩˧ vo˧˥˧ kəː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

phản ứng vô cơ

  1. Phản ứng hóa học giữa các hợp chất vô cơ.
    Phản ứng giữa nitơ và oxy dưới nhiệt độ cao là phản ứng vô cơ.