phần nào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ na̤ːw˨˩fəŋ˧˧ naːw˧˧fəŋ˨˩ naːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ naːw˧˧

Định nghĩa[sửa]

phần nào

  1. Đến một mức độ nào.
    Khí hậu nóng bức có ảnh hưởng phần nào đến năng suất công tác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]