Bước tới nội dung

phẩm đề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̰m˧˩˧ ɗe̤˨˩fəm˧˩˨ ɗe˧˧fəm˨˩˦ ɗe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fəm˧˩ ɗe˧˧fə̰ʔm˧˩ ɗe˧˧

Danh từ

[sửa]

phẩm đề

  1. Ghi lời khen.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]