ghi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣi˧˧ | ɣi˧˥ | ɣi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣi˧˥ | ɣi˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
ghi
Tính từ
[sửa]ghi
Động từ
[sửa]ghi
- Dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy.
- Ghi địa chỉ.
- Ghi tên vào danh sách.
- Ghi nhật kí.
- Ghi vào lòng (nhớ sâu trong lòng).
- Tổ quốc ghi công.
- Đội bóng A ghi hai bàn thắng (đoạt hai bàn thắng).
- (Chm.) . Ghi thông tin lên thiết bị nhớ của máy tính.
- Ghi ra đĩa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)