phục cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ ko̰˧˩˧fṵk˨˨ ko˧˩˨fuk˨˩˨ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ ko˧˩fṵk˨˨ ko˧˩fṵk˨˨ ko̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

phục cổ

  1. Trở lại cái , chế độ .
    Phát triển vốn văn hoá cũ của dân tộc không phải là phục cổ

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]