phụng chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔŋ˨˩ ʨḭ˧˩˧fṵŋ˨˨ ʨi˧˩˨fuŋ˨˩˨ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuŋ˨˨ ʨi˧˩fṵŋ˨˨ ʨi˧˩fṵŋ˨˨ ʨḭʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

phụng chỉ

  1. Vâng mệnh vua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]