mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩mḛn˨˨məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨mḛŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

mệnh

  1. Số phận con người.
    Hồng nhan bạc mệnh. (tục ngữ)
  2. Đời sống.
    Bọn hiếu chiến coi mệnh người như rác.
  3. Lời truyền bảo.
    Vâng mệnh song thân.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]