Bước tới nội dung

phủ dụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵ˧˩˧ zṵʔ˨˩fu˧˩˨ jṵ˨˨fu˨˩˦ ju˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˩ ɟu˨˨fu˧˩ ɟṵ˨˨fṵʔ˧˩ ɟṵ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

phủ dụ

  1. Vỗ về, an ủi.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Phủ dụ dân chúng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]