Bước tới nội dung

pha lê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˧ le˧˧faː˧˥ le˧˥faː˧˧ le˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˧˥ le˧˥faː˧˥˧ le˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc (pha li).

Danh từ

[sửa]

pha lê, pha-lê

  1. Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường.
    Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê. (Nguyễn Tuân)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]