trong suốt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨawŋ˧˧ suət˧˥ | tʂawŋ˧˥ ʂuək˩˧ | tʂawŋ˧˧ ʂuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˧˥ ʂuət˩˩ | tʂawŋ˧˥˧ ʂuət˩˧ |
Tính từ
[sửa]trong suốt
- Nói một chất có thể để cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn như thủy tinh, không khí... và cho thấy rõ được hình dạng của các vật nhìn qua.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trong suốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)