phiếm đàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiəm˧˥ ɗa̤ːm˨˩fiə̰m˩˧ ɗaːm˧˧fiəm˧˥ ɗaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiəm˩˩ ɗaːm˧˧fiə̰m˩˧ ɗaːm˧˧

Động từ[sửa]

phiếm đàm

  1. Chuyện trò bâng quơ.

Đồng nghĩa[sửa]