Bước tới nội dung

chuyện trò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ ʨɔ̤˨˩ʨwiə̰ŋ˨˨ tʂɔ˧˧ʨwiəŋ˨˩˨ tʂɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˨˨ tʂɔ˧˧ʨwiə̰n˨˨ tʂɔ˧˧

Động từ

[sửa]

chuyện trò

  1. Nói chuyện thân mật với nhau.
    Ngồi chuyện trò với nhau.
    Vừa đi vừa chuyện trò.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chuyện trò, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam