phiền toái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiə̤n˨˩ twaːj˧˥fiəŋ˧˧ twa̰ːj˩˧fiəŋ˨˩ twaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiən˧˧ twaːj˩˩fiən˧˧ twa̰ːj˩˧

Tính từ[sửa]

phiền toái

  1. Vụn vặt lôi thôi.
    Lắm chuyện đôi co phiền toái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]