phong nhã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Phong: dáng dấp; nhã: thanh tao

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ ɲaʔa˧˥fawŋ˧˥ ɲaː˧˩˨fawŋ˧˧ ɲaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ ɲa̰ː˩˧fawŋ˧˥ ɲaː˧˩fawŋ˧˥˧ ɲa̰ː˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

phong nhã

  1. (Xem từ nguyên 1) dáng dấp thanh tao.
    Phong tư tài mạo tót vời, vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]