phong thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ tʰə̤n˨˩fawŋ˧˥ tʰəŋ˧˧fawŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tʰən˧˧fawŋ˧˥˧ tʰən˧˧

Động từ[sửa]

phong thần

  1. Được suy tôn làm thần thánh.
    Bảng phong thần.