phải mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧ ma̰ʔt˨˩faːj˧˩˨ ma̰k˨˨faːj˨˩˦ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩ mat˨˨faːj˧˩ ma̰t˨˨fa̰ːʔj˧˩ ma̰t˨˨

Tính từ[sửa]

phải mặt

  1. Đúng bệnh.
    Uống thuốc phải mặt.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]